Nội dung | Đơn giá (VND) |
XÉT NGHIỆM MÁU | |
Kiểm tra thiếu máu, nhiễm trùng, các bệnh về máu, … | |
Huyết đồ (CBC) | 90.000 |
Kiểm tra chức năng gan – mật | |
AST (SGOT) | 30.000 |
ALT (SGPT) | 30.000 |
Bilirubine | 60.000 |
GGT (ɣ-glutamyl tranferrase) | 50.000 |
Protide total | 30.000 |
Kiểm tra chức năng thận | |
Urea | 35.000 |
Creatinine | 35.000 |
Ion đồ | 170.000 |
Tầm soát và theo dõi bệnh đái tháo đường | |
Glucose máu (đói) | 20.000 |
HbA1c | 150.000 |
Kiểm tra mỡ máu | |
Cholesterol | 50.000 |
Triglyceride | 50.000 |
HDL-Cholesterol | 50.000 |
LDL-Cholesterol | 50.000 |
Tầm soát và theo dõi bệnh Gút | |
Acide uric | 50.000 |
Tầm soát ung thư | |
· Nữ: CEA, CA 125, Ca15-3 (Buồng trứng, vú) | 600.000 |
· Nam: CEA, PSA, AFP (Tiền liệt tuyến, gan) | 550.000 |
Kiểm tra viêm gan siêu vi B và siêu vi C | |
HBsAg (tầm soát siêu vi B) | 120.000 |
Anti HBs (kiểm tra kháng thể siêu vi B) | 120.000 |
Anti HCV (tầm soát siêu vi C) | 180.000 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU | |
Tầm soát nhiễm khuẩn niệu, tiểu đường, tổn thương thận | |
Tổng phân tích nước tiểu | 50.000 |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | |
Siêu âm bụng tổng quát | 180.000 |
Siêu âm tim | 300.000 |
Đo điện tim | 60.000 |
Chụp XQ Tim-Phổi | 170.000 |
Gói xét nghiệm có tính chất tham khảo. Bác sĩ sẽ tư vấn và chọn các chỉ số xét nghiệm cần thiết, phù hợp với tình trạng sức khỏe của bạn. |