Nội dung | Đơn giá (VND) |
TẦM SOÁT VÀ THEO DÕI BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG (Kiểm tra đường huyết và tình trạng kiểm soát đường) | |
Cơ bản | |
Glucose máu (đói) | 20.000 |
HbA1c | 150.000 |
Tổng phân tích nước tiểu | 50.000 |
Chuyên sâu theo chỉ định bác sĩ | |
KIỂM TRA CHỨC NĂNG GAN-MẬT (Kiểm tra tổn thương tế bào gan, bệnh lý gan – mật) | |
Cơ bản | |
AST (SGOT) | 30.000 |
ALT (SGPT) | 30.000 |
Bilirubin (T-I-D) | 60.000 |
GGT (ɣ-glutamyl tranferrase) | 50.000 |
Protein Total | 30.000 |
Albumin máu | 50.000 |
Chuyên sâu theo chỉ định bác sĩ | |
Nên kết hợp kiểm tra mỡ trong máu, tầm soát viên gan siêu vi B, C và siêu âm bụng. | |
KIỂM TRA MỠ TRONG MÁU (Kiểm tra thành phần mỡ máu, yếu tố bảo vệ và yếu tố bất lợi trong rối loạn chuyển hóa mỡ) | |
Cơ bản | |
Cholesterol | 50.000 |
Triglycerides | 50.000 |
HDL-Cholesterol | 50.000 |
LDL-Cholesterol | 50.000 |
Chuyên sâu theo chỉ định bác sĩ | |
Nên kết hợp siêu âm bụng để phát hiện gan nhiễm mỡ, bệnh lý về gan. Siêu âm tim phát hiện bệnh lý tim mạch | |
KIỂM TRA CHỨC NĂNG THẬN (Đánh giá chức năng thận, bệnh lý thận, nhiễm khuẩn niệu) | |
Cơ bản | |
Urea | 35.000 |
Creatinin | 35.000 |
Ion đồ | 170.000 |
Tổng phân tích nước tiểu và cặn lắng | 50.000 |
Chuyên sâu theo chỉ định bác sĩ | |
Nên kết hợp siêu âm bụng để phát hiện sỏi và các bệnh lý về thận | |
KIỂM TRA CHỨC NĂNG TUYẾN GIÁP | |
Cơ bản | |
TSH (Thyroid simulating hormon) | 100.000 |
Free T4 | 100.000 |
Chuyên sâu theo chỉ định bác sĩ | |
KIỂM TRA THIẾU MÁU, NHIỄM KHUẨN, CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU | |
Cơ bản | |
Tổng phân tích tế bào máu | 90.000 |
Chuyên sâu theo chỉ định bác sĩ | |
KIỂM TRA SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE | |
Cơ bản | |
Tổng phân tích tế bào máu | 90.000 |
NS1 | 200.000 |
Dengue IgM-IgG | 150.000 |
Chuyên sâu theo chỉ định bác sĩ | |
KIỂM TRA CHỨC NĂNG ĐÔNG MÁU | |
Cơ bản | |
TQ, TCK, Fibrinogen | 240.000 |
Chuyên sâu theo chỉ định bác sĩ | |
NHÓM MÁU | |
Nhóm máu ABO, Rh | 100.000 |
KIỂM TRA BỆNH LÝ GÂY VIÊM KHỚP (Kiểm tra bệnh Gút, viên khớp dạng thấp) | |
Cơ bản | |
Acid Uric | 50.000 |
CRP (C-reactive protein) | 100.000 |
RF (Rheumatoid factor) | 100.000 |
ASO (Antistreptolysin O) | 100.000 |
VS (Tốc độ máu lắng) | 60.000 |
Chuyên sâu theo chỉ định bác sĩ | |
KIỂM TRA, THEO DÕI CÁC BỆNH VIÊM GAN SIÊU VI | |
Cơ bản | |
Viêm gan A | |
HAV total | 250.000 |
Viêm gan B | |
HBsAg | 120.000 |
Anti HBs | 120.000 |
HBeAg | 100.000 |
Anti HBe | 150.000 |
HBsAg định lượng | 400.000 |
HBV-DNA (định lượng) | 600.000 |
Viêm gan C | |
Anti HCV | 180.000 |
HCV-RNA (định lượng) | 600.000 |
HCV genotype | 600.000 |
Chuyên sâu theo chỉ định bác sĩ | |
KIỂM TRA VI KHUẨN HP DẠ DÀY (Helicobacter pylori) | |
Test HP – IgM/IgG (tầm soát) | 180.000 |
Test HP – IgG – CIM | 260.000 |
Test hơi thở Urea C13 (chẩn đoán) | 680.000 |
TẦM SOÁT KÝ SINH TRÙNG TRONG MÁU | |
Toxocara canis (Giun đũa chó) | 130.000 |
Gnathostoma (Giun đầu gai) | 130.000 |
Strongyloides (Giun lươn) | 130.000 |
Cysticercose (Sán heo) | 130.000 |
Fasciola (Sán lá gan) | 130.000 |
E.Histolytica (Amibe) | 130.000 |
Echinococcus granulosus (Sán chó) | 130.000 |
Toxoplasma gondii- IgM/IgG (Ký sinh trùng trên mèo) | 140.000 |
Paragonimus (Sán lá phổi) | 130.000 |
Schistosoma (Sán máng) | 130.000 |
Trichinellosis/Trichinosis (Giun xoắn) | 130.000 |
Clonorchis sinensis (Sán lá gan nhỏ) | 130.000 |
Ascaris lumbricoides (Giun đũa) | 130.000 |
KIỂM TRA CÁC BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG MÁU, DỊCH TIẾT | |
Cơ bản | |
Test nhanh HIV | 120.000 |
RPR (Giang mai) | 100.000 |
HBsAg (Viêm gan siêu vi B) | 120.000 |
Anti HCV (Viêm gan siêu vi C) | 180.000 |
Chuyên sâu theo chỉ định bác sĩ | |
KIỂM TRA THAI SẢN | |
Tầm soát dị tật thai | |
PAPP A (Douple test) (tuần thứ 9 đến tuần 12,5 thai kỳ) | 400.000 |
Triple test (Tuần thứ 16 đến tuần 20 thai kỳ) | 400.000 |
Kiểm tra các bệnh truyền nhiễm | |
Test nhanh HIV | 120.000 |
RPR(Giang mai) | 100.000 |
HBsAg (Viêm gan) | 120.000 |
Kiểm tra tiểu đường thai kỳ | |
Glucose máu (đói) | 20.000 |
Tổng phân tích nước tiểu | 50.000 |
Test dung nạp đường (Test 75g) | 150.000 |
Kiểm tra thiếu máu | |
Tổng phân tích tế bào máu | 90.000 |
Nhóm máu | |
Nhóm máu ABO, Rh | 100.000 |
Rối loạn đông máu | |
TQ, TCK, Fibrinogen | 240.000 |
Để đánh giá toàn diện nên tham vấn thêm Bác sĩ chuyên khoa | |
SIÊU ÂM | |
Cơ bản | |
Bụng tổng quát | 180.000 |
Tim | 300.000 |
Nhũ (vú) | 180.000 |
Bệnh lý | |
Tuyến giáp | 180.000 |
Mạch máu | 300.000 |
Khớp | 180.000 |
Bìu | 180.000 |
Mô mềm | 180.000 |
X. QUANG | |
Cơ bản | |
Tim-phổi | 170.000 |
Bệnh lý | |
Xương | 170.000 |
Cột sống | 170.000 |
Sọ não | 170.000 |
Xoang | 170.000 |
Khớp | 170.000 |
Thực quản/Dạ dày | 350.000 |
CT SCAN | |
Ngực/ Bụng/ Sọ não/ Xoang | 900.000 |
Xương thái dương | 1.200.000 |
ĐIỆN TIM | 60.000 |
Gói xét nghiệm có tính chất tham khảo. Bác sĩ sẽ tư vấn và chọn các chỉ số xét nghiệm cần thiết, phù hợp với tình trạng sức khỏe của bạn. |